Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ tư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ tư
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 4.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

ngày kia
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.
Từ phổ biến

bơi
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

cảm cúm
31 thg 8, 2017

giỗ
26 thg 4, 2021

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

má
(không có)

con người
(không có)

đá bóng
(không có)

bà
(không có)

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021