Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trực nhật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trực nhật

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đặt nắm tay trái ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt nắm tay phải dưới tầm bụng rồi đẩy xoáy hai tay hướng sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt tay cao ngang tầm mặt rồi đưa tay qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

kiem-tra-2731

kiểm tra

Hai tay nắm lại, chỉa ngón cái hướng lên trên rồi đẩy hai tay lên xuống hoán đổi nhau.

hoc-thuoc-long-3176

học thuộc lòng

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đẩy ngón trỏ từ giữa trán xuống tới giữa ngực, sau đó úp bàn tay vào ngực rồi kéo vuốt xuống tới bụng.

tan-truong-3241

tan trường

Tay phải nắm giơ lên đập đập xuống như đang đánh trống. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hướng vào người, các đầu ngón tay chạm nhau bật mở ra hai bên.

don-3103

đơn

Bàn tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, dùng sống lưng tay phải đặt lên giữa lòng bàn tay trái rồi kéo một cái về sau.Sau đó tay trái giữ y vị trí , tay phải nắm đập mạnh nắm tay vào lòng bàn tay trái.