Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thi đua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thi đua

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dong-kich-2593

đóng kịch

Tay phảI đánh chữ cái Đ, đưa lên ngang tầm mặt rồi đẩy ra ngoài một cái, sau đó chuyển sang chữ cái K, đưa ngang qua mặt, nét mặt cười tươi và đồng thời cơ thể uốn éo.

bu-2408

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa ngón cái vào miệng rồi miệng cử động.

bao-hanh-2344

bảo hành

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải đánh chữ cái B. Gác khuỷu tay lên bàn tay trái rồi đẩy tay sang trái, kéo về phải. Sau đó tay phải chuyển sang đánh chữ cái H rồi xoay nhẹ tay một vòng.

an-tiec-2314

ăn tiệc

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm vào mép miệng bên phải hai lần, các ngón còn lại hơi cong lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.