Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xảy ra
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xảy ra
Cách làm ký hiệu
Hai tay đánh hai chữ cái Y, áp hai tay với nhau ở giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi cọ sát xoay hai tay ngược chiều nhau ba lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
hỗn láo
31 thg 8, 2017
áo mưa
(không có)
Mệt
28 thg 8, 2020
Bình tĩnh
27 thg 10, 2019
mì tôm
13 thg 5, 2021
Bình Dương
31 thg 8, 2017
đặc điểm
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
ẩm ướt
31 thg 8, 2017
cái chảo
31 thg 8, 2017