Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá
Cách làm ký hiệu
Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, ngón trỏ tay phải làm động tác tiêm thuốc vào tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Nạo thai
Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau
Từ phổ biến

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017

ăn cơm
(không có)

đẻ
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

Nhập viện
3 thg 5, 2020

táo
(không có)

cái nĩa
31 thg 8, 2017

trung thành
5 thg 9, 2017

địa chỉ
27 thg 3, 2021

áo mưa
(không có)