Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá
Cách làm ký hiệu
Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, ngón trỏ tay phải làm động tác tiêm thuốc vào tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
con ong
31 thg 8, 2017
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
sống
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
con khỉ
(không có)
cá kiếm
13 thg 5, 2021
má
(không có)
Ả Rập
29 thg 3, 2021