Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẵm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẵm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, úp hờ vào người, bàn tay trái gần vai trái, bàn tay phải dưới tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bao-ho-2345

bảo hộ

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải đánh chữ cái B. Gác khuỷu tay lên bàn tay trái rồi đẩy tay sang trái, kéo về phải. Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa cong, chạm lần lượt ngón trỏ rồi ngón giữa vào thái dương.

danh-don-2566

đánh đòn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đưa ra sau đánh vào mông phải hai lần.

dao-muong-2586

đào mương

Tay phải khép, lòng bàn tay khum, úp tay ra trước rồi cuốc hai lần, sau đó lật ngửa tay lên rồi lắc hai lần.Sau đó hai tay khép đặt trước tầm bụng, chấn môt khoảng cách, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy thẳng hai tay ra trước.

thong-nhat-2944

thống nhất

Đánh chữ cái “T”, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái đưa thẳng lên cao ngang tầm đầu.

muon-2812

mượn

Ngón cái chạm đầu ngón út (3 ngón thả lỏng tự nhiên).