Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẩm ướt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẩm ướt

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực, nắm tay phải 3 lần, môi cong, nheo mắt.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lao-4015

láo

Bàn tay phải đánh chữ cái L đưa từ phải sang trái.

noi-tieng-4106

nổi tiếng

Hai tay chúm đặt gần nhau, đẩy thẳng lên đồng thời búng mở các ngón tay ra Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào tai.

ban-3794

bận

Cánh trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng xuống , bàn tay phải khép, đặt cổ tay phải sát ngón cái của bàn tay trái rồi lắc bàn tay phải nghiêng về bên phải 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-1898

cây

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

rau-2033

rau

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

chanh-1902

chanh

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

ban-2334

bán

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.