Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
cháu
Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.
ông nội
Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống. Sau đó đánh chữ cái N, đặt trước tầm ngực.
cô
Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.
bác trai
Tay phải đánh chữ cái B, sau đó đưa tay lên chạm cằm.
cháu
Bàn tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào giữa sống ng lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần.
Từ phổ biến
cháo
(không có)
bàn
(không có)
nữ
(không có)
má
(không có)
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
bánh
(không có)
quả na
(không có)
tàu hỏa
(không có)
aids
(không có)