Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín - 9

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín - 9

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi nhích nhẹ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-ngan--2000-837

Hai ngàn - 2,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ cái N.

mot-trieu-mot-tram-ngan--1100000-856

Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

2-tuoi--hai-tuoi-6954

2 tuổi - hai tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

mot-ngan-linh-mot--1001-849

Một ngàn linh một - 1,001

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.