Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cung văn hóa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cung văn hóa

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải đánh chữ cái V và H.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

indonesia-3595

indonesia

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên đặt tay ở bên ngoài hai tai , lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi di chuyển hai bàn tay cùng lúc lên xuống ngược chiều nhau hai lần.

italy-3597

italy

Bàn tay phải đánh chử cái "Y" đưa ra phía trước.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ lên rồi đánh xuống một cái.

song-con-3695

sông con

Hai cánh tay đưa ra, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 20cm rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn

nga-3628

nga

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hơi cong, đưa lên phía trước mũi, lòng bàn tay hướng sang trái , rồi lắc nhẹ cổ tay.