Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo thức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ báo thức

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm úp ra trước, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào nơi đeo đồng hồ ở tay trái. Tay phải xòe, các ngón tay tóp vào úp tay ra trước rồi lắc nhẹ cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cay-lua-2441

cấy lúa

Hai tay nắm, đặt hai lòng bàn tay gần nhau rồi đẩy nắm tay phải xuống, đồng thời người khom cúi theo rồi kéo trở lên gần nắm tay trái rồi lại đẩy xuống chuyển sang hướng khác rồi lại tiếp tục y động tác.( ba lần theo ba hướng khác nhau)

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

day-1280

dây

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

con-de-2171

con dế

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.