Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ diện tích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ diện tích

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa đưa trước, tay phải khép, úp hờ trên lòng bàn tay theo chiều dọc rồi chuyển sang chiều ngang.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

di-hoc-3101

đi học

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi hất mạnh ngón trỏ ra trước, sau đó chụm các ngón tay lại đặt lên giữa trán.

thoi-khoa-bieu-3246

thời khóa biểu

Hai bàn tay nắm hờ, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay hơi cong cong đưa vào giữa tầm ngực, sáu đầu ngón đó chạm nhau rồi kéo về hai phía tạo hình chữ nhật.Sau đó đánh chữ cáiT, K và B.

cap-sach-1212

cặp sách

Tay phải nắm lại kéo từ dưới lên như đang xách cặp.

ky-luat-764

kỷ luật

Hai tay khép, để sát nhau, úp trước tầm ngực rồi đẩy xoay hai vòng.

tan-truong-3241

tan trường

Tay phải nắm giơ lên đập đập xuống như đang đánh trống. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hướng vào người, các đầu ngón tay chạm nhau bật mở ra hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

quan-321

quần

(không có)

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

c-450

c

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

em-gai-666

em gái

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.