Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút bi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút bi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại, ngón cái hướng lên trên sau đó gập xuống một lần rồi chuyển sang động tác viết.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

phao-hoa-1447

pháo hoa

Tay trái nắm hờ đặt tay trước tầm bụng, tay phải chúm đặt tay trên nắm tay trái rồi từ từ kéo tay lên đồng thời từ từ bung xòe các ngón tay ra.

cai-bay-1146

cái bẫy

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ lên, tay phải nắm đầu ngón trỏ kéo chếch về phía phải.

luoi-1392

lưới

Hai tay xòe, tay phải để ngửa bắt chéo lên lòng bàn tay trái, đưa tay ra trước rồi kéo vào người.

cap-sach-1209

cặp sách

Tay phải nắm, đặt nắm tay gần bên hông phải, khuỷu tay hơi cong rồi nhích tay lên một chút.Sau đó, hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau, đặt trước tầm bụng rồi lật mở ngửa hai bàn tay ra, hai ngón út áp sát nhau.

cai-chai-1158

cái chai

Bàn tay trái xòe ngửa đưa ra trước, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, chụp lên lòng bàn tay trái rồi kéo từ từ lên và chụm các ngón tay lại.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hieu-3148

hiểu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên gõ gõ vào thái dương phải nhiều lần đồng thời đầu gật theo.

tieu-hoc-3254

tiểu học

Tay phải khép úp trước ngang tầm bụng, rồi nhấn xuống hai cái.Sau đó các ngón tay chụm lại đưa lên đặt giữa trán.

giai-thich-2646

giải thích

Bàn tay trái khép đặt giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, đặt úp vào lòng bàn tay trái rồi đẩy trượt tay phải xuống ra khỏi bàn tay trái đồng thời các ngón tay mở ra.

ky-luat-2739

kỷ luật

Hai bàn tay nắm lại, đặt chồng lên nhau trước tầm ngực, dùng nắm tay phải đập lên nắm tay trái một cái. Sau đó nắm tay trái giữ y vị trí, nắm tay phải kéo đưa lên đồng thời chỉa thẳng ngón tay cái lên và kéo qua phải.