Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ độc ác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ độc ác

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt giữa răng cắn lại, sau đó đầu ngón cái chạm ngón trỏ, đặt tay bên mép miệng phải rồi vặn cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dung-3909

đúng

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi đánh mạnh tay qua trái.

to-4198

to

Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cẳng tay trái.

mon-mon-4063

mơn mởn

Tay phải úp chếch bên trái rồi kéo khỏa rộng sang phải, sau đó đánh chữ cái M, phất tay xuống hai lần.

dong-duc-3902

đông đúc

Hai bàn tay chụm lại để sát nhau, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng lên trên, rồi từ từ xoè rộng các ngón tay ra đồng thời kéo hai tay sang hai bên.

lon-4040

lớn

Giơ cánh tay phải lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay úp.Sau đó hai tay dang ra hai bên chấn một khoảng rộng độ 1mét, hai lòng bàn tay hướng vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

c-450

c

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

bieu-2390

biếu

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.