Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Đồng tính nữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Đồng tính nữ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay ký hiệu chữ T, chạm đầu ngón trỏ vào ngực trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

chup-xquang-1654

chụp x-quang

Hai tay nắm lỏng, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra hơi cong đưa lên đặt trước hai mắt rồi cụp hai ngón trỏ xuống một cái.Sau đó bàn tay phải chụm lại đặt trước ngực rồi búng xòe các ngón tay ra và kéo vào úp lên ngực.

chinh-hinh-1653

chỉnh hình

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra quay một vòng quanh khuôn mặt. Sau đó hai tay nắm hờ úp xuống, áp sát hai nắm tay với nhau ở trước tầm ngực.

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

bien-doi-4289

biến đổi

Tay phải CCNT “D”, đầu ngón tay hướng vào ngực, lòng bàn tay hướng sang trái, để ở trước ngực phải. Tay trái CCNT “D”, đầu ngón tay hướng ra ngoài, lòng bàn tay hơi hướng sang trái, để trước ngực trái, cách ngực khoảng 30cm. Cánh tay giữ nguyên vị trí, xoay đồng thời cổ tay theo hai hướng ngược nhau, tay phải lên trên, tay trái xướng dưới, xoay nhanh một vòng và về lại vị trí ban đầu.

sinh-de-4329

sinh (đẻ)

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng trái. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng phải. Chuyển động đồng thời hai bàn tay theo hướng xuống và hơi xích lại gần nhau. Mặt hướng theo chiều bàn tay.

khoa-hoc-4370

khoa học

Tay phải CCNT “K” để lên trán hai lần.

tinh-yeu-4450

tình yêu

Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” chỉ vào giữa trán, lòng tay hướng vào người. Bàn tay phải, CCNT “Y” đặt áp lòng bàn tay lên ngực trái.

van-de-4486

vấn đề

Bàn tay trái hình dạng CCNT “U” lòng tay hướng vào người, bàn tay phải hình dạng CCNT “T” lòng tay phải hướng ra trước, đặt phần ngón cái và trỏ phải chạm vào phần bụng của hai ngón trỏ và giữa trái, kéo tay phải dọc theo ngón tay trái từ trong ra ngoài, dừng lại ở đầu ngón tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.