Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đũa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đũa

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay trước tầm bụng , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống vào lòng bàn tay trái rồi làm động tác gấp lên hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-bo-1148

cái bô

Hai bàn tay đưa ra trước ngang tầm ngực, các ngón tay khum khum tạo thành hình tròn. Sau đó tay phải đánh kí hiệu WC.

dem-nem-1306

đệm (nệm)

Hai bàn tay đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi hai bàn tay làm động tác co bóp mềm mại.

cai-nut-1177

cái nút

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải làm thành một vòng tròn nhỏ, đặt vòng tròn đó nơi nút áo.

luoc-1393

lược

Các ngón tay phải hơi cong, úp trên đầu rồi kéo xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2135

chim

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

aids-4350

aids

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.