Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gốm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gốm

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ho-dan-1353

hồ dán

Tay trái khép, hướng lòng bàn tay ra ngoài, dùng ngón trỏ phải vẽ hai đường thẳng vào lòng bàn tay trái, sau đó đập lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái.

tu-lanh-1500

tủ lạnh

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa chạm sát nhau.Sau đó hai tay nắm gập khuỷu rồi run run.

gio-1341

giỏ

Tay phải xòe, các ngón tóp vào, đặt tay ngửa ngay hông phải.

ban-tho-1079

bàn thờ

Hai bàn tay khép úp, đặt sát nhau trước tầm bụng rồi kéo hai tay dang ra hai bên.Sau đó hai tay chấp lại đặt giữa ngực.

chai-lo-1223

chai lọ

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong úp bàn tay phải lên bàn tay trái rồi kéo tay phải lên cao tới ngang tầm đầu rồi chụm các ngón tay lại.