Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mệt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mệt
Cách làm ký hiệu
Úp bàn tay phải vào ngực, sau đó ngửa bàn tay ra trước ngực, đồng thời đầu hơi cúi nghiêng một chút sang phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mủ
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào rồi từ từ mở.

chạy
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa cong ra đặt úp hai tay trước tầm bụng, hai tay so le nhau rồi đẩy hai tay chếch sang phải.

khỏi bệnh
Tay trái khép, đưa ra trước , lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, áp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay hai tay ngược chiều nhau.Sau đó tay trái đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp vào mạch cổ tay trái.
Từ phổ biến

ao hồ
(không có)

giỗ
26 thg 4, 2021

ba (cha)
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Sổ mũi
28 thg 8, 2020

bắt đầu
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

rõ
4 thg 9, 2017