Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mía

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mía

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đặt trước tầm miệng rồi cùng lúc đẩy cả hai tay sang một bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

can-tay-1899

cần tây

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên và xoay cổ tay từ ngoài vào trong một cái, đồng thời đưa tay lên ngang tầm mặt. Tiếp tục dùng ngón trỏ và ngón cái tay phải duỗi thẳng chạm nhau rồi chạm nhẹ vào ngón giữa tay trái và kéo từ từ qua phải hai lần.

buoi-1863

bưởi

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chỉa ra và hở nhau đặt hai tay lên hai bên hông đầu rồi kéo hai tay dọc theo má xuống tới cằm,

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

man-1991

mận

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

an-2320

ăn

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

ong-696

ông

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.