Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày của Cha

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày của Cha

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

du-lich-1535

du lịch

Tay phải đánh chữ cái D, L. Sau đó hai tay xòe giơ hai tay lên cao ngang tầm tai rồi lắc hai tay nhiều lần, mặt diễn cảm.

thanh-ca-1576

thánh ca

Tay phải nắm, đưa lên trước miệng rồi nhích đẩy nắm tay qua lại.Sau đó các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm vào trán rồi kéo qua chạm bên vai trái và kéo qua chạm bên vai phải.

dat-nuoc-1534

đất nước

Tay phải khép, giơ lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S.

hoi-nghi-quoc-te-1541

hội nghị quốc tế

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt ngửa tay cao hơn tầm vai phải rồi xoay cổ tay hai lần.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"