Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phóng tinh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phóng tinh

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe tự nhiên, ngón cái và ngón giữa nắm lại thành hình vòng tròn, lòng bàn tay hướng ra trước, búng mạnh ngón cái và ngón trỏ theo hình vòng cung lên trên ra trước.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tuong-lai-con-cai-4466

tương lai con cái

Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, chuyển động theo hình vòng cung lên trên ra trước đến khi thẳng cánh tay thì dừng lại. Bàn tay phải xòe rộng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng sang phải, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.

benh-hoa-lieu-4278

bệnh hoa liễu

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Đánh CCNT “H”, “L”.

lo-nieu-dao-nam-4378

lỗ niệu đạo nam

Tay trái CCNT “D” để nằm ngang trước ngực, đầu ngón trỏ hướng ra. Tay phải, bàn tay nắm, ngón trỏ chỉa, hơi cong, đầu ngón trỏ tay phải tiếp xúc với gốc ngón trỏ tay cái. Kéo một đường từ gốc đến đầu ngón trỏ tay trái và dừng lại ở đầu ngón trỏ, sau đó đầu ngón trỏ tay phải xoay xoay nhiều vòng trước đầu ngón trỏ tay cái

can-nang-4297

cân nặng

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay hướng lên trên, để trước hai bên ngực. Di chuyển hai tay lên xuống ngược chiều nhau nhiều lần.

hoat-dong-4331

hoạt động

Hai bàn tay nắm để trước mặt, lòng bàn tay hướng ra. Chuyển động hai bàn tay và cánh tay lên xuống cùng lúc nhưng ngược chiều nhau.