Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh con

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh con

Cách làm ký hiệu

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng trái. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng phải. Chuyển động đồng thời hai bàn tay theo hướng xuống và hơi xích lại gần nhau. Bàn tay phải xòe rộng, lòng bàn tay hướng xuống, ngón tay hướng sang phải, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

xau-ho-4499

xấu hổ

Hai tay xòe rộng đặt gần hai bên lỗ tai, các đầu ngón tay hướng ra sau, chuyển động cuộn nắm các ngón tay đồng thời hơi nghiêng người sang một bên và biểu cảm xấu hổ trên gương mặt.

xam-hai-tinh-duc-7249

Xâm hại tình dục

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống dưới, tay lắc. Chuyển động hướng lên đồng thời nắm các ngón tay, đẩy mạnh từ má xuống dưới. Mày chau, môi mím

nieu-dao-nu-4397

niệu đạo nữ

Bàn tay trái hình dạng CCNT “L”, bàn tay phải hình dạng CCNT “D”, cả hai tay lòng bàn tay hướng vào người, đặt đầu ngón trỏ phải phía trên gần ngón cái trái, sau đó chuyển động ra sau và xuống phía dưới ngón cái trái rồi dừng lại.

phong-tinh-4416

phóng tinh

Tay phải xòe tự nhiên, ngón cái và ngón giữa nắm lại thành hình vòng tròn, lòng bàn tay hướng ra trước, búng mạnh ngón cái và ngón trỏ theo hình vòng cung lên trên ra trước.

bao-luc-hoc-duong-7179

Bạo lực học đường

Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Học đường: 2 tay chữ B, tay trái lòng tay hơi nghiêng xuống, đầu ngón tay hướng lên, tay phải lòng bàn tay hướng vào người, ngón tay hướng sang trái, chạm 2 mu bàn tay phải vào ngón trỏ trái.