Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Con gì biết bay?

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Con gì biết bay?

Nội dung câu nói

Con gì biết bay?

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Động vật | bay | biết | gì | biểu cảm

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

bay-353

bay

Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

biet-2384

biết

Tay phải nắm, đưa lên ngang gần thái dương phải, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi bật nhẹ ngón trỏ lên trên.