Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh nở
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sinh nở
Cách làm ký hiệu
Các đầu ngón tay (trừ hai ngón cái) của hai bàn tay chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào sau đó đẩy hai tay xuống tới bụng rồi xòe úp hai bàn tay trước bụng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

trung thành
5 thg 9, 2017

áo bà ba
(không có)

kết hôn
(không có)

Sổ mũi
28 thg 8, 2020

ba (cha)
(không có)

nhôm
4 thg 9, 2017

quả măng cụt
(không có)

cà vạt
(không có)

yahoo
5 thg 9, 2017

bò bít tết
13 thg 5, 2021