Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập quán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập quán

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm để gần nhau xoay hai vòng, rồi đặt nắm tay phải chồng lên nắm tay trái.Sau đó đưa bàn tay phải lên chạm trán vỗ vỗ trán 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

dan-toc-nung-1532

dân tộc nùng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhauỉơ trước tầm ngực rồi kéo rđánh vòng vào người hai nắm tay chập lại. Sau đó tay phải đánh chữ cái N.

hoi-thao-1543

hội thảo

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa lên xuống so le nhau. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ngang ra, đặt trước tầm miệng rồi đánh vòng hai ngón trỏ với nhau.