Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

d-451

d

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng lên.

v-471

v

Tay phải nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước, ngón trỏ và ngón giữa chỉa lên hai ngón hở ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

cha-624

cha

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

68 Game Bài ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.