Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tham dự
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tham dự
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đưa tay ra trước, bàn tay phải xòe, úp cao trên bờ vai phải rồi đẩy tay phải đến ngay đầu ngón trỏ trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

đẻ
(không có)

tỉnh
27 thg 3, 2021

chồng (vợ chồng)
(không có)

quả măng cụt
(không có)

quả cam
(không có)

đ
(không có)

Nôn ói
28 thg 8, 2020

r
(không có)

o
(không có)

béo
(không có)