Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròn
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đặt bàn tay giữa tầm ngực , bàn tay phải nắm, ngón trỏ chỉa ra hướng xuống, chạm đầu ngón trỏ hờ trên đầu ngón cái tay trái rồi di chuyển chấm hờ trên các đầu ngón tay theo một vòng tròn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
phương pháp
Bàn tay trái khép ngửa, tay phải đang cầm viết đặt lên lòng bàn tay trái viết viết đồng thời đầu quay sang phải mắt nhướng nhìn rồi quay trở vào viết viết.
học trung bình
Các ngón tay phải chụm lại đặt lên trán. Sau đó đánh chữ cái T và B.
Từ phổ biến
địa chỉ
27 thg 3, 2021
biết
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
táo
(không có)
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
cà vạt
(không có)
phương Tây
29 thg 3, 2021
sốt nóng
(không có)