Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vườn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vườn

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi đẩy khỏa sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nha-tu-3646

nhà tù

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngòn tay chạm nhau tạo dạng mái nhà.Sau đó hai nắm bắt chéo nhau ở cổ tay.

thanh-pho-3720

thành phố

Hai tay gập khuỷu, dang rộng hai bên, bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, đẩy tay phải lên, kéo tay phải trở về đồng thời đẩy tay trái lên (hai tay đẩy lên xuống hoán đổi).

ben-tre-6889

Bến Tre

Bàn tay phải nắm, ngón cái, trỏ, giữa duỗi thẳng chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng bàn tay hướng vào người, co khuỷu tay. Đặt khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái nằm ngang. Chuyển động chạm các đầu ngón tay phải vào nhau 2 lần.

san-khau-3702

sân khấu

Bàn tay phải khép, úp chếch về bên trái ngang tầm ngực rồi kéo khỏa mặt bằng sang bên phải.Sau đó đánh chữ cái S và K.

song-con-3695

sông con

Hai cánh tay đưa ra, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 20cm rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn