Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Ẩm thực - Món ăn
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Ẩm thực - Món ăn
mỡ
Chấm ngón trỏ lên trán rồi chạm lòng bàn tay vào trán.
mỡ lợn
Ngón trỏ và ngón giữa phải úp vào lòng bàn tay trái rồi quẹt một cái vào tới cổ tay. Sau đó tay phải đưa lên đặt dưới cằm, hướng lòng bàn xuống dưới rồi cử động các ngón tay.
món ăn
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau vẽ thành vòng tròn ở trước tầm bụng. Sau đó tay phải xòe, các ngón tay tóp vào tạo hình cái chén đặt giữa tầm ngực rồi nhấn xuống ba lần từ trong di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt gần mép miệng phải.
mực (con mực)
Tay phải xòe, úp ra trước, các ngón tay hơi cong rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển bò ra trước.
Bài viết phổ biến
Chính Sách Bảo Mật Của Sv388 | Quy Định Minh Bạch Người Chơi
6 thg 12, 2024
Esport M88 - Trải nghiệm cá cược giành thắng lớn
5 thg 9, 2024
Mua Bằng Trung Cấp Tại Hà Nội Giá Rẻ, Nhận Bằng Nhanh Chóng
21 thg 8, 2024
Dịch Vụ Làm Giả Con Dấu Công Chứng An Toàn và Nhanh Chóng
13 thg 8, 2024
Dịch Vụ Làm Giấy Tờ Giả Uy Tín, Thủ Tục Đơn Giản
10 thg 8, 2024
Làm bằng cấp 3 giá cả cạnh tranh nhất thị trường
6 thg 8, 2024
Game bài baccarat lotobet cực đỉnh và cách thức chơi
30 thg 5, 2024