Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn vặt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn vặt

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm kí hiệu ăn Tay phải xoè hình chữ V đưa từ trái qua phải ba lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chot-2518

chốt

Tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống, đặt bên ngoài tay trái rồi đẩy từ trên xuống.

cat-dien-2450

cắt điện

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa hở ra, đưa tay ra trước rồi chập 2 ngón lại. Sau đó tay phải chụm lại đưa cao hơn tầm vai rồi bung xòe các ngón tay ra.

vang-loi-2986

vâng lời

Hai tay đặt ngửa ra trước rồi từ từ đưa về bên phải.

muon-2812

mượn

Ngón cái chạm đầu ngón út (3 ngón thả lỏng tự nhiên).