Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn vú sữa (bằng thìa)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn vú sữa (bằng thìa)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

trứng
Hai tay khum lại đặt chụp các đầu ngón tay sát nhau rồi bẻ vẫy hai tay ra kết thúc động tác hai bàn tay úp khum khum.

chè (trà)
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay trước tầm bụng, tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa trên lòng bàn tay trái rồi kéo tay lên.

bánh chưng
Hai bàn tay xòe úp giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau rồi kéo vẽ tạo thành hình vuông, sau đó hai tay nắm rồi làm động tác như cột hai đầu dây.

bia
Tay phải khép đưa lên trước miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ phổ biến

cháu
(không có)

sắt
4 thg 9, 2017

má
(không có)

u
(không có)

bao tay
31 thg 8, 2017

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

ăn
(không có)

trâu
(không có)

táo
(không có)