Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bãi đỗ xe (ô tô)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bãi đỗ xe (ô tô)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

nga-nam-41

ngã năm

Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 5.

xuoi-nguoc-427

xuôi ngược

Hai tay khép, úp trước tầm mặt rồi đẩy hai tay vào giữa ngược chiều nhau, bắt chéo nhau ở cổ tay.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nha-xe-434

nhà xe

Hai bàn tay khép, các đầu ngón chạm với nhau , lòng bàn tay hướng vào nhau đặt tay giữa tầm ngực tạo dạng như mái nhà.Sau đó hai tay nắm lại, đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa rồi thụt tay phải vào đồng thời đẩy tay trái ra trước và hoán đổi đẩy trở lại.

nha-an-3634

nhà ăn

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà đưa lên đặt trước tầm cổ.Sau đó chụm các ngón tay phải lại đưa lên trước miệng.

ben-phai-3453

bên phải

Các ngón tay trái đặt vào bắp cánh tay phải. Cánh tay phải đưa dang rộng sang phải, lòng bàn tay ngửa.

hang-dong-3580

hang động

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay trước tầm mặt, tay phải khép úp lên tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống rồi dùng hai ngón đó làm động tác bước đi từ trong ra trước chui qua dưới lòng bàn tay trái đồng thời đầu hơi chúi theo.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"