Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh lao
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh lao
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Hai bàn tay xòe rộng bắt chéo nhau úp giữa ngực rồi khom người ho mạnh 2 lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
ẵm
(không có)
cặp sách
(không có)
màu trắng
(không có)
mẹ
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
em bé
(không có)
Ả Rập
29 thg 3, 2021
ti hí mắt
13 thg 5, 2021
hồ dán
(không có)