Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Do Thái
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Do Thái
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Xã hội"

công ước
Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.

hoà nhập
Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay trái làm như ký hiệu chữ C, để ngang, lòng bàn tay hướng sang phải. Chuyển động tay phải từ trên xuống, nằm trong tay trái.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ phổ biến

nữ
(không có)

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

ăn chay
31 thg 8, 2017

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

bún ngan
13 thg 5, 2021

xà phòng
3 thg 5, 2020

mưa
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

địa chỉ
27 thg 3, 2021

bắp cải
(không có)