Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tai
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm vành tai phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bệnh truyền nhiễm
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó tay phải nắm, ngón trỏ cong hướng lên rồi con glen xuống 2 lần.
Từ phổ biến

lao động
4 thg 9, 2017

khuyên tai
(không có)

tính chất
4 thg 9, 2017

trái chanh
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

mùa đông
(không có)

rau
(không có)

em gái
(không có)

bán
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021