Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị nôn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị nôn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay phải chụm để trước miệng rồi kéo tay xuống đồng thời các ngón tay mở xòe, chúc đầu ngón xuống và đầu cúi theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vang-loi-2986

vâng lời

Hai tay đặt ngửa ra trước rồi từ từ đưa về bên phải.

ban-2331

bán

Bàn tay trái khép, ngửa, đặt trước tầm ngực, bàn tay phải chụm nhẹ các đầu ngón tay đặt lên lòng bàn tay trái rồi đẩy bàn tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái đồng thời xòe 5 ngón tay ra.(đẩy 2 lần sang hai hướng khác nhau.)

tien-cong-808

tiến công

Các đầu ngón của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào đặt trước tầm ngực, rồi bật các đầu ngón tay ra đồng thời kéo ra hai bên. Sau đó hai bàn tay xòe úp đặt song song mặt đất rồi đẩy mạnh về trước.