Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bỏ bùa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bỏ bùa
Cách làm ký hiệu
Hai tay phải tay trái các ngón tay khum đặt ở hai bên ngang đầu và từ từ kéo xuống ngang vai tay phải tạo chữ d đặt gần mũi và kéo nhẹ xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
anh họ
31 thg 8, 2017
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
táo
(không có)
cày
31 thg 8, 2017
bún ốc
13 thg 5, 2021
vui
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
cặp sách
(không có)
sốt nóng
(không có)