Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ nhớ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ nhớ

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm lại, tay phải xoè ôm vào tay trái và quay một vòng quanh mu bàn tay trái. Tay phải nắm xoè ngón trỏ và chỉ bên thái dương

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

thiet-bi-luu-tru-149

thiết bị lưu trữ

Tay trái khép đặt tay ngửa trước tầm ngực, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ đặt tay cao trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng sang trái rồi hạ tay xuống đặt sống lưng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay phải hai lần.

mat-khau-117

mật khẩu

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ, đưa tay ra trước rồi xoay cổ tay một cái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trên miệng.

bo-xu-ly-64

bộ xử lý

Tay trái ngửa, lòng bàn tay hướng lên trên, tay phải cong úp lên lòng bàn tay trái. Hai tay nắm lại và để thừa ngón trỏ rồi đưa chạm lòng bàn tay vào nhau (2 lần)

phim-mui-ten-143

phím mũi tên

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng ra trước rồi chỉ sang trái rồi uốn cổ tay chỉ ngón trỏ sang phải.

chuong-trinh-tien-ich-80

chương trình tiện ích

Tay trái các mũi tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải úp và đặt vào mũi bàn tay rồi từ từ kéo xuống cổ tay của bàn tay trái. Tay trái khép đặt tay trước tầm vai trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải khép, lòng bàn tay hướng xuống, úp tay phải lên chạm ba lần trên lòng bàn tay trái đồng thời di chuyển từ trên các ngón tay xuống tới cổ tay. Sau đó hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần. Sau đó tay trái xoè, đặt tay trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ lên các đầu ngón tay trái lần lượt từ ngón cái đến ngón út.tay nắm lại đặt ngang ngực. Tay trái xoè lòng bàn tay hướng vào ngực, tay phải nắm để thừa ngón trỏ rồi chỉ lần lượt vào từng ngón của tay trái (bắt đầu từ ngón cái đến ngón út)