Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca dao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca dao

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái T, đặt trước tầm vai trái rồi kéo từ bên trái qua bên phải. sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy ngón cái ra sau qua vai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

dau-cham-cau-3107

dấu chấm câu

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước, sau đó tay phải đánh chữ cái C.

dau-cham-het-3108

dấu chấm hết

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước.Sau đó lòng bàn tay phải đặt áp vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.

chung-em-640

chúng em

Bàn tay phải úp song song với mặt đất hơi chếch sang bên trái rồi kéo khỏa khoảng rộng từ trái sang phải, sau đó úp bàn tay vào giữa ngực.

hoc-kem-3166

học kém

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải đặt lên ngón trỏ trái rồi vuốt ngón trỏ phải ra ngoài hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

em-be-661

em bé

(không có)

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.