Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu chấm câu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu chấm câu

Cách làm ký hiệu

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước, sau đó tay phải đánh chữ cái C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

phep-chia-3222

phép chia

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út hướng ra trước, đặt nắm tay phải trên nắm tay trái rồi nhấn nhẹ hai cái.

cao-dang-3070

cao đẳng

Bàn tay trái khép, úp trước giữa ngực. Bàn tay phải đánh chữ cái "C" đặt dưới lòng bàn tay trái, sau đó tay phải vẫn giữ nguyên chữ cái C rồi kéo vòng ra trước và đặt lên mu bàn tay trái.

dem-2587

đếm

Bàn tay phải đưa ngửa ra trước, ngón cái lần lượt chấm trên đầu các ngón tay kia từ ngón út ra đến ngón trỏ.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

com-3359

cơm

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.