Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái gì?

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái gì?

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt ngửa tay ra trước rồi nhúng tay xuống một cái, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ rồi rải bàn tay úp xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

phao-hoa-1447

pháo hoa

Tay trái nắm hờ đặt tay trước tầm bụng, tay phải chúm đặt tay trên nắm tay trái rồi từ từ kéo tay lên đồng thời từ từ bung xòe các ngón tay ra.

phim-1461

phim

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào trong, đưa tay lên cao ngang tầm đầu rồi kéo vuốt xuống một cái.

vang-kim-loai-333

vàng (kim loại)

Đầu ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau, đưa qua đẩy vào từ đầu ngón áp út của trái vào tới đốt đeo nhẫn. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út ra đẩy chếch về bên phải.

cua-so-1273

cửa sổ

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay sát nhau ở trước tầm mặt rồi kéo hạ hai tay xuống tới tầm bụng.