Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảng Hải Phòng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảng Hải Phòng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
trời
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.
hồ (ao)
Hai tay khép, đặt hai tay trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong người, rồi kéo hai tay về hai phía thành đường vòng cung, hai tay dang rộng hơn hai vai.
cảng
Tay trái khép, hơi khum, đặt tay ngửa bên hông trái rồi đẩy từ hông ra trước.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc từ dưới đưa lên đặt hờ vào lòng bàn tay trái.
nhật bản
Hai tay nắm, đặt hai tay giữa tầm ngực, chỉa hai ngón cái và hai ngón trỏ ra sao cho hai đầu ngón cái chạm nhau và hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo dần hai tay sang hai bên rộng bằng tầm vai đồng thời ngón cái và ngón trỏ chập lại.
Từ phổ biến
ba (cha)
(không có)
ăn cắp
(không có)
Macao
27 thg 3, 2021
con châu chấu
31 thg 8, 2017
i
(không có)
em bé
(không có)
ủ bệnh
3 thg 5, 2020
đẻ
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
nữ
(không có)