Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cầu

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép, lòng bàn tay úp, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, chạm lên bắp tay trái rồi nâng tay phải lên đánh vòng cong từ trong ra hạ tay xuống ngay cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ta-562

tạ

Hai tay đưa ra hai bên phía trước tầm ngực , bàn tay xòe, các ngón hơi co lại, lòng hai bàn tay hướng vào nhau.Sau đó hai tay nắm, đưa ngửa ra trước rồi nâng hai tay lên xuống ngược chiều nhau.

soi-1477

sỏi

Bàn tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Đánh chữ cái “S”.

chan-men-1218

chăn (mền)

Hai bàn tay khép đưa từ dưới lên úp lên hai vai, người hơi ngã ra sau.

ghe-1330

ghế

Hai tay nắm, đưa ta trước rồi nhấn xuống một cái.