Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu nội
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu nội
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.Sau đó chuyển sang chữ cái N đặt trước tầm ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con gái
Tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe úp , sau đó tay phải giơ nắm dái tai phải.

cháu ngoại
Bàn tay trái khép, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải. dùng ngón cái và ngón trỏcủa tay phải nắm vào giữa sống lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần. Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài chếch về bên phải.

sinh nhật
Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên, đặt hai ngón trỏ ở phía môi dưới rồi di chuyển hai tay ra trước kết thúc động tác hai nắm tay để gần nhau, hai ngón cái chạm nhau.
Từ phổ biến

e
(không có)

cà vạt
(không có)

tàu thủy
(không có)

trung thành
5 thg 9, 2017

em gái
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

súp
13 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

nữ
(không có)

dưa leo
(không có)