Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chảy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chảy

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép úp rồi đẩy lượn ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

uom-cay-2980

ươm cây

Tay trái nắm hờ tạo lỗ tròn, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải , ngón út và ngón cái của tay phải chạm nhau, đưa vào trên lỗ của tay trái rồi chọt xuống hai lần, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa xuống lỗ tròn tay trái rồi đẩy ngón trỏ chui lên.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

d-452

đ

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

o-462

o

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.