Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè (trà)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè (trà)
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay trước tầm bụng, tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa trên lòng bàn tay trái rồi kéo tay lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Bia
27 thg 10, 2019

Mổ
28 thg 8, 2020

máy bay
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

Bến Tre
31 thg 8, 2017

cây tre
31 thg 8, 2017

bánh chưng
(không có)

con khỉ
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021