Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, hai cánh tay cử động bay lên hạ xuống (2lần).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
chim chích chòe
Hai cánh tay dang hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh hai chữ cái C.
lợn
Tay phải úp, đặt mu bàn tay chạm dưới cằm rồi cử động các ngón tay.
ong
Tay trái úp ra trước, ngón trỏ phải chấm lên mu bàn tay trái rồi đập lòng bàn tay phải lên mu bàn tay trái.
Từ phổ biến
xe xích lô
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
thèm
6 thg 4, 2021
con khỉ
(không có)
r
(không có)
chồng (vợ chồng)
(không có)
nhập khẩu
29 thg 3, 2021
bánh mì
(không có)
nhôm
4 thg 9, 2017
hoà nhập
31 thg 8, 2017