Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chó
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chó
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, đặt hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp các ngón tay xuống hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim vẹt
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt bên mép miệng bên phải rồi đẩy cong theo đường mép trên qua trái.
Từ phổ biến

bò bít tết
13 thg 5, 2021

p
(không có)

vui
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

u
(không có)

bún đậu
13 thg 5, 2021

Bà nội
15 thg 5, 2016

sốt nóng
(không có)

lợn
(không có)

tội nghiệp
4 thg 9, 2017