Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con bò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con bò

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-ro-2091

cá rô

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó đánh chữ cái R.

chim-tri-2127

chim trĩ

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra úp trước tầm ngực rồi gõ xuống hai lần, tay phải khép, úp ngang qua cẳng tay trái.

thu-du-2283

thú dữ

Hai lòng bàn tay đánh vạt vào nhau, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt vào giữa hàm răng cắn lại, mặt nhăn diễn cảm.

con-ngong-2188

con ngỗng

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó đưa bàn tay phải lên đặt gần bên trán, lòng bàn tay hướng ra trước, ba ngón tay : cái, trỏ, giữa, chụm lại rồi mở ra chụm lại rồi mở ra ( ba lần.)